Sắp cuối năm mà chúng ta đi du lịch nhé. 쌉 꾸오이 남 마 쭘 따 디 주 리익 녜.
- 마이와 뚜언이 서로 얘기중이에요.
(Mai và Tuấn đang nói chuyện.)
Mai : Anh ơi, sắp cuối năm mà chúng ta đi du lịch nhé.
아인 어이, 쌉 꾸오이 남 마 쭘 따 디 주 리익 녜.
오빠, 곧 연말인데 우리 여행가요.
* sắp : 곧
* cuối năm : 연말
* mà : ~인데
Tuấn : Cuối năm hả? Anh cũng rất muốn đi mà dạo này bận việc lắm.
꾸오이 남 하 아인 꿈 젓 무온 디 마 자오 나이 번 비엑 람.
연말에? 오빠도 엄청 가고싶은데 요즘 업무가 정말 바빠.
* bận việc : 일이 바쁜
Mai : Thế à? Thế thì không còn cách nào khác.
테아 테티 컴 껀 까익 나오 칵
그래요? 그럼 할 수 없네요.
* thế thì : 그러면 (남부 : vậy thì)
* không còn : 남아있지않다.
* cách : 방법
* nào : 어느, 어떤
* khác : 다른
=> không còn khác nào cách : 다른 방법이 없다.
Tuấn : Em có thất vọng không? Anh sẽ dành thời gian.
앰 꺼 텃붱컴 아인 쎄 자인 터이 지안.
실망했어? 오빠가 시간 내볼게.
* thất vọng : 실망하다
* dành thời gian : 시간을 내다.
Mai : Thôi được. Em không muốn đi.
토이 드억. 앰 컴 무온 디.
아니 됐어요. 저는 가고싶지 않아요.
* thôi : 됐어요.
[김연진] 주요 프로필
호치민시 국립 사범대학교 베트남어과 졸업
CJ제일제당 등 국내외 주요 대기업 베트남어 출강
서울문화관광해설 심사위원
現 강남르몽드어학원 교수부장
주요 저서 : 『착! 붙는 베트남어』(2016), 『착! 붙는 베트남어 단어장』(2017), 『한 번에 끝! OPI베트남어』(2019)